[帕斯卡尔 – TUT] 帖子 3: 指挥机构
1. 分支的声明. 不完整的形式语法: 如果条件合适的话做的工作 (扭转的情况下,错误的工作业绩). B. 全格式语法: 如果条件合适的话做的工作 1, 相反的是错误的执行工作条件 2. 前注ELSE迹象 ; (分号). * 如果 […]
1. 分支的声明. 不完整的形式语法: 如果条件合适的话做的工作 (扭转的情况下,错误的工作业绩). B. 全格式语法: 如果条件合适的话做的工作 1, 相反的是错误的执行工作条件 2. 前注ELSE迹象 ; (分号). * 如果 […]
1. 声明: 该. 间接的声明语法: 例: 注意: 如果没有可以如下描述直接测试更早: B. 直接声明语法: 2. 检索检索记录变量,变量记录必须具有以下语法访问变量: 注意: – 变量可以被分配相同的记录类型 […]
Nhân tiện có bạn nhờ làm bài về queue, mình post lên đây luôn. Trong bài có 8 操作: 1. 检查空: Nếu số lượng phần tử (尺寸) của queue = 0 thì trả về true, ngược lại flase 2. Kiểm tra đầy: Nếu số lượng phần tử (尺寸) của queue = Max (số phần tử tối đa của queue) thì trả về true, ngược lại flase 3. 进入: Như nhập mảng bình […]
最新评论