[帕斯卡尔 – TUT] 帖子 5: 数组
1. 概念
数组 (排列) 是一组被称为元素类型相同类型的固定元件. 元素类型可以是标量型, 串, 收藏型, kiểu Record.
[qads]
2. 数组 1 晚
a. 声明
如何 1:
类型 <tên kiêu mảng>=ARRAY[指数] OF <kiểu phàn tử>; WHERE <tên biến mảng>:<tên kiểu mảng>;
如何 2:
WHERE <tên biến mảng>:ARRAY[指数] OF <kiểu phần tử>;
其中,孩子必须是域类型, 标量型上市, char或布尔. {然而. 人们经常使用的整数域类型很容易想象,因为它最接近的数学指标的概念。}
例:
或:VAR A: Array[1..5] of Integer; C: Array[Byte] of Char;直接宣布看似简单,比宣布用间接的方式来声明所需的间接但许多TH're简洁.
B. 如何访问
{快速访问阵列基板的数据处理中的每个元素以及我们调用类的名称}
数组的每个元素通过数组变量名称与阵列的括号中的索引访问 [].
例: 该[1], 该[2],…
注意: 两个数组A和B具有相同数量的元素和元素类型, 我们可以通过任务过程由B的相应元素替换整个元素A := B.3. 多维数组
该. 声明
如何 1:TYPE <tên kiêu mảng>=ARRAY[chỉ số 1, chỉ số 2] OF <kiểu phàn tử>; VAR <tên biến mảng>:<tên kiểu mảng>;如何 2:
VAR <tên biến mảng>:ARRAY[chỉ số 1, chỉ số 2] OF <kiểu phần tử>;指数 1 和指标 2 是行和列的索引, 它们之间用逗号隔开
例:
TYPE Mangnguyen = Array[1..5,1..3] of Integer; VAR A: Mangnguyen;或:
VAR A: Array[1..5,1..3] of Integer;声明数组后,将 5 商品和 3 职位.
注意: 数组 2 二维矩阵又名.B. 如何访问
要访问我们写一个行我第j列元素[在,Ĵ] 或[在][Ĵ].
例: 该[1,2], 该[2][5].
原创文章: vietsource.net
Anh ơi cho em hỏi với. Để khai báo hằng mảng trong pascal thì mình làm sao vậy ạ?
Bạn thử thế này xem:
Dạ cảm ơn anh, bây giờ thì em đã biết khai báo rồi ạ.
const a: 排列[…]of datatype = (该, B, Ç, blabla, X, 和, 从);
服务员! cho em hỏi em khai báo nhiều mảng có cùng type nhưng chay chương trinh toàn báo lỗi thì sửa sao ạ!
type mang=array[1..100] of longint;
var
该,B,Ç:携带;
anh oi lam sao de gan toan do mang = 1 gt vay
giá trị tối đa của các phần tử trong mảng là bao nhiêu v.
mk khai báo khoảng [1..1000000] of longint ko đuoc.
Tối đa khoảng 100.000 喷气.